thần côn xuống núi ký

Ghi Chép Xuống Núi Của Thần Côn - (Chương 6) - Tác giả Diệp Ức Lạc Cập nhật mới nhất, full prc pdf ebook, hỗ trợ xem trên thiết bị di động hoặc xem trực tuyến tại Wattpad.VN. Khương Tử Nha là đồ đệ của Nguyên Thủy Thiên Tôn trên núi Côn Lôn, vâng lệnh thầy xuống núi giúp nhà Chu diệt nhà Thương. Tử Nha giết được một yêu quái, bạn của Đát Kỷ giả, và nhờ đó ông được vua Trụ phong chức Hạ Đại phu. Sau vì can Trụ xây Lộc Đài mà họ Khương suýt bị giết chết, phải trốn đến ấp Tây Kỳ thuộc đất nhà Chu. Người Hy Lạp cổ đại nghĩ rằng nước trong các sông đến từ đại dương ngầm, quan điểm này tồn tại đến tận thế kỷ 18. Núi trồi lên, sụt xuống, và các ngọn núi hiện nay từng nằm dưới biển ( Thi thiên 104:6, 8 ). Ngược lại, nhiều thần thoại cho rằng các thần tạo ra núi với hình dạng như hiện nay. Việc giữ vệ sinh bảo vệ sức khỏe. Rồng thần hiện xuống ở cây mai. Canh Thìn, /Hội Phong/ năm thứ 9 [1100] , (Tống Nguyên Phù năm thứ 3). Mùa Đông, tháng 12, bệnh dịch lớn. Tân Tỵ, Long Phù năm thứ 1 [1101] , (Tống Huy Tông Cát, Kiến Trung Tĩnh Quốc năm thứ 1). Mùa xuân, tháng giêng, đổi niên hiệu. Trong Tây du ký, do năm xưa, Tôn Ngộ Không đạp đổ lò bát quái mà tạo nên ngọn lửa oan nghiệt ở Hỏa Diệm sơn: "Lửa bốc ngùn ngụt tám trăm dặm, bốn xung quanh một tấc cỏ cũng không mọc được. Đi qua ngọn núi ấy à, dù có mình đồng da sắt cũng chảy ra nước hết". Để dập lửa, Tôn Ngộ Không phải 3 lần lặn lội đi mượn Quạt Ba Tiêu từ Thiết Phiến công chúa. materi bahasa indonesia kelas 4 sd semester 2 tematik. Văn ánTừ bé Giang Thiếu Bạch đã đi theo sư phụ thần côn*, học từ lão bán tiên vài chiêu xem tướng bắt quỷ, từng nhiều lần thấy sư phụ bị xem là bọn giang hồ bịp bợm.Thần côn Chỉ những tên lừa gạt giả thần giả quỷGiang Thiếu Bạch cảm nhận sâu sắc vận mệnh nghề thiên sư đã tận, quyết định tương lai phải dấn thân vào hàng ngũ công Thiếu Bạch chăm chỉ học hành, rốt cuộc cũng thi đậu đại học danh tiếng, bước lên con đường nhân viên nhà nước, lại gặp phải một loạt sự kiện thần thần quỷ quỷ… Truyện Audio CV Thần côn xuống núi ký Tổng đề cử Thần côn xuống núi ký Đã có 38 người đánh giá / Tổng đề cử Giới thiệu Mục Lục Nghe Audio Kiếm Điểm Văn án Giang Thiếu Bạch từ nhỏ đi theo thần côn sư phụ lớn lên, đi theo bán tiên sư phụ học một ít xem tướng bắt quỷ bản lĩnh, xem nhiều sư phụ bị trở thành bọn bịp bợm giang hồ, Giang Thiếu Bạch cảm giác sâu sắc thiên sư cái này chức nghiệp vận số đã hết, quyết định tương lai dấn thân vào nhân viên công vụ hàng ngũ, chăm học hăm hở tiến lên Giang Thiếu Bạch rốt cuộc thi đậu hàng hiệu đại học, chạy về phía nhân viên công vụ chi lộ, lại tao ngộ một loạt thần thần quỷ quỷ sự kiện…… Thần côn xuống núi nhớ mấu chốt tự Thần côn xuống núi nhớ, Diệp Ức Lạc, thần côn, nhân viên công vụ, thiên sư Thể loại Nguyên sang, Đam mỹ, Hiện đại , HE , Tiên hiệp , Kinh dị , Huyền huyễn , Dị thế , Tu chân , Song khiết 🕊️ , Phong thủy , Làm giàu , Chủ công , Cường cường , Thăng cấp lưu , Sảng văn , Linh dị thần quái , 1v1 [ĐÃ XONG NAME] Giang Thiếu Bạch từ nhỏ đi theo thần côn sư phụ lớn lên, đi theo bán tiên sư phụ học một ít xem tướng bắt quỷ bản lĩnh, xem nhiều sư phụ bị trở thành bọn bịp bợm giang hồ, Giang Thiếu Bạch cảm giác sâu sắc thiên sư cái này chức nghiệp vận số đã hết, quyết định tương lai dấn thân vào nhân viên công vụ hàng ngũ, chăm học hăm hở tiến lên Giang Thiếu Bạch rốt cuộc thi đậu hàng hiệu đại học, chạy về phía nhân viên công vụ chi lộ, lại tao ngộ một loạt thần thần quỷ quỷ sự kiện…… Thần côn xuống núi nhớ mấu chốt tự Thần côn xuống núi nhớ, Diệp Ức Lạc, thần côn, nhân viên công vụ, thiên sư Liên Thành Baihexs Dizhu Name Review Link 李宇涵=Lý Vũ Hàm 柏光宇=Bách Quang Vũ 李薇薇=Lý Vi Vi 郭梵=Quách Phạn 江少白=Giang Thiếu Bạch 老神棍=Lão thần côn 郑篱=Trịnh Li 孟婷=Mạnh Đình 冥地=Minh địa 灵异事件研究社=Linh Dị Sự Kiện Nghiên Cứu Xã 大力哥=Đại Lực ca 随手丢人的视屏=tùy tay ném người video 草鸡小王子=thảo kê tiểu vương tử 神棍下山记=thần côn hạ sơn ký 江同学=Giang đồng học 手串=vòng tay 韩威=Hàn Uy 蒋明=Tưởng Minh 林知源=Lâm Tri Nguyên 黄蓓蓓=Hoàng Bội Bội 叶星=Diệp Tinh 叶停云=Diệp Đình Vân 韩舟=Hàn Chu 林鹏=Lâm Bằng 叶深=Diệp Thâm 叶淼=Diệp Miểu 江半仙=Giang Bán Tiên 破观=phá quan 少白=Thiếu Bạch 叶坤=Diệp Khôn 黄菱悦=Hoàng Lăng Duyệt 袁佳佳=Viên Giai Giai 灵异社=Linh Dị Xã 孟婷月=Mạnh Đình Nguyệt 清水寺=chùa Thanh Thủy 江小爷=Giang tiểu gia 时效过了=quá thời hạn 神龙架=Thần Nông Giá 刘云超=Lưu Vân Siêu 唐毅=Đường Nghị 兰岚=Lan Lam 陈姣=Trần Giảo 张晴晴=Trương Tình Tình 烟大=Yên Đại 叶何=Diệp Hà 停云=Đình Vân 古曼童=Kuman Thong 小舟=Tiểu Chu 定魂绳=dây định hồn 帮佣=người hầu 恒丰=Hằng Phong 叶韶=Diệp Thiều 无忧大师=Vô Ưu đại sư 骑手=shipper 说亲嘴=nói hôn miệng 唐彬=Đường Bân 余泉=Dư Tuyền 尹夏衣=Doãn Hạ Y 拆二代=sách nhị đại 尹夏武=Doãn Hạ Võ 夏衣=Hạ Y 飞龙=Phi Long 陶林=Đào Lâm 孟获=Mạnh Hoạch 桕光宇=Bách Quang Vũ 陈元坤=Trần Nguyên Khôn 郭暖月=Quách Noãn Nguyệt 暖月=Noãn Nguyệt 林尚=Lâm Thượng 林瑶=Lâm Dao 陈肖=Trần Tiếu 洛文风=Lạc Văn Phong 洛旗=Lạc Kỳ 洛文智=Lạc Văn Trí 辣妈=lạt mụ 洛天河=Lạc Thiên Hà 林锐=Lâm Duệ 李心妍=Lý Tâm Nghiên 王纵=Vương Túng 王振泉=Vương Chấn Tuyền 萧龄雨=Tiêu Linh Vũ 天旗=Thiên Kỳ 柏青=Bách Thanh 萧聆雨=Tiêu Linh Vũ 血杀=Huyết Sát 龙组=Long Tổ 孔一平=Khổng Nhất Bình 五色莲=Ngũ Sắc liên 地三=Địa Tam 在地级=tại Địa cấp 洛洋=Lạc Dương 江少=Giang thiếu 王军=Vương Quân 曾谭=Tằng Đàm 川城=Xuyên Thành 血阎王=Huyết Diêm Vương 冷面神医=Lãnh Diện thần y 姜一指=Khương Nhất Chỉ 发际=phát tích 明净派=Minh Tịnh phái 克里雅河=sông Keriya 塔克拉玛=Taklamakan 李蓉=Lý Dung 林莎莎=Lâm Toa Toa 田欣=Điền Hân 崔耀=Thôi Diệu 黄屿=Hoàng Dữ 黄裕达=Hoàng Dụ Đạt 黄裕迖=Hoàng Dụ Đạt 耸了耸扃=nhún nhún vai 洛欣欣=Lạc Hân Hân 洛海=Lạc Hải 杨炳辉=Dương Bỉnh Huy 月鸣山=Nguyệt Minh sơn 地块=khu đất 季双双=Quý Song Song 黄宿宿=Hoàng Bội Bội 龚杰=Cung Kiệt 古琅轩=Cổ Lang Hiên 李盈=Lý Doanh 叶总=Diệp tổng 洛总=Lạc tổng 饮醉草=Ẩm Túy thảo 洛少章=Lạc Thiếu Chương 柳意雪=Liễu Ý Tuyết 刘美玉=Lưu Mỹ Ngọc 万正清=Vạn Chính Thanh 万家宝=Vạn Gia Bảo 万贺云=Vạn Hạ Vân 万老=Vạn lão 迷魂谷=Mê Hồn cốc 向易飞=Hướng Dịch Phi 张虎=Trương Hổ 严进=Nghiêm Tiến 季繁=Quý Phồn 展林晖=Triển Lâm Huy 段明朗=Đoạn Minh Lãng 楚瀚=Sở Hãn 土方=thổ phương 那天旗=kia Thiên Kỳ 尹芳芳=Doãn Phương Phương 还差遣=còn sai khiến 颜妍=Nhan Nghiên 洛文武=Lạc Văn Võ 詹远=Chiêm Viễn 詹培兴=Chiêm Bồi Hưng 天盟=Thiên Minh 易盛=Dịch Thịnh 和易盛=cùng Dịch Thịnh 分装=chia ra 天盛=Thiên Thịnh 安鸿=An Hồng 曾贤=Tằng Hiền 云和=Vân Hòa 郑成业=Trịnh Thành Nghiệp 盛元志=Thịnh Nguyên Chí 丈六金身诀=Trượng Lục Kim Thân quyết 王侯=Vương Hầu 李莎莎=Lý Toa Toa 银雪鱼=Ngân Tuyết ngư 贺老=Hạ lão 陈雪菲=Trần Tuyết Phỉ 洛泡泡=Lạc Phao Phao 欣欣=Hân Hân 许彤=Hứa Đồng 项灵=Hạng Linh 项天=Hạng Thiên 陆茂荣=Lục Mậu Vinh 陆世辉=Lục Thế Huy 陆樱=Lục Anh 帕尔=Parr 西雅塔=Sietta 珍妮=Jenny 路克=Luke 丹妮=Danny 崔西=Tracy 吉安娜=Jaina 秦楚龙=Tần Sở Long 黛丽丝=Jules 周利鸣=Chu Lợi Minh 古奇=Gucci 慕砚=Mộ Nghiên 陈奇=Trần Kỳ 川渝=Xuyên Du 慕宏=Mộ Hoành 碧血=Bích Huyết 紫珊瑚=Tử San Hô 星黛莲=Tinh Đại liên 慕林=Mộ Lâm 陈斌=Trần Bân 易成轩=Dịch Thành Hiên 易千=Dịch Thiên 易大师=Dịch đại sư 慕锋=Mộ Phong 慕远=Mộ Viễn 康乐=Khang Nhạc 康程平=Khang Trình Bình 苏妙雪=Tô Diệu Tuyết 孟如兰=Mạnh Như Lan 茹茹=Như Như 柳琳=Liễu Lâm 陈杨=Trần Dương 陈彪=Trần Bưu 寻宝鼠=Tầm Bảo chuột 柳琴琴=Liễu Cầm Cầm 王鸣=Vương Minh 孙峰=Tôn Phong 张厉=Trương Lệ 方衡=Phương Hành 慕肖=Mộ Tiếu 刘畅=Lưu Sướng 刘鹤成=Lưu Hạc Thành 吊兰=cây dây nhện 铁线藤=Thiết Tuyến đằng 徐宁=Từ Ninh 罗英=La Anh 周大河=Chu Đại Hà 郑越=Trịnh Việt 左林=Tả Lâm 虎牙寨=Hổ Nha trại 一千多口人=hơn một ngàn người 苍石=Thương Thạch 石头哥=Thạch Đầu ca 苍云=Thương Vân 提狩措=Đề Thú thố 火焰鸡=Hỏa Diễm kê 苍崖=Thương Nhai 白渺=Bạch Miểu 炼血境=Luyện Huyết cảnh 洞天境=Động Thiên cảnh 佐罗=Tá La 翼飞=Dực Phi 青恒=Thanh Hằng 辛穆=Tân Mục 狩措=săn thú 冰岩蟒=Băng Nham mãng 古雷=Cổ Lôi 硬木弓=Ngạnh Mộc cung 翼鹏=Dực Bằng 雪花=Tuyết Hoa 斩龙刀=Trảm Long đao 过河打桥=qua cầu rút ván 飞熊=Phi Hùng 青皮铁甲龙=Thanh Bì Thiết Giáp long 玲珑雀=Linh Lung tước 铁云=Thiết Vân 柳玉=Liễu Ngọc 漠冬=Mạc Đông 孟颜玉=Mạnh Nhan Ngọc 于凡=Vu Phàm 商盟=Thương Minh 苏易=Tô Dịch 苏晴=Tô Tình 旋丹期=Toàn Đan kỳ 火云马=Hỏa Vân mã 柳吟=Liễu Ngâm 柳月=Liễu Nguyệt 于烬=Vu Tẫn 漠雄=Mạc Hùng 赵七=Triệu Thất 旋丹=Toàn Đan 苏丹师=Tô đan sư 漠勇=Mạc Dũng 漠骏=Mạc Tuấn 苏睛=Tô Tình 裘达=Cừu Đạt 纪书音=Kỷ Thư Âm 曾薇=Tằng Vi 天星=Thiên Tinh 化血=Hóa Huyết 林娇=Lâm Kiều 林冉=Lâm Nhiễm 柳衡=Liễu Hành 柳廷=Liễu Đình 血炼=Huyết Luyện 冥尸=Minh Thi 鲁原=Lỗ Nguyên 严鸿=Nghiêm Hồng 云荒=Vân Hoang 宁钧=Ninh Quân 星空焰=Tinh Không Diễm 百劫境=Bách Kiếp cảnh 南宫越=Nam Cung Việt 原丰=Nguyên Phong 周思思=Chu Tư Tư 纪昀=Kỷ Vân 百劫=Bách Kiếp 黎艳=Lê Diễm 罗藏=La Tàng 落星岭=Lạc Tinh lĩnh 柳谨安=Liễu Cẩn An 卢劲=Lư Kính 七杀=Thất Sát 宗洋=Tông Dương 宗铭=Tông Minh 星宗=Tinh Tông 都天学府=Đô Thiên học phủ 沈淑怡=Thẩm Thục Di 飞鸿=Phi Hồng 都天幼学府=Đô Thiên ấu học phủ 青木焰=Thanh Mộc Diễm 青木=Thanh Mộc 沈傲=Thẩm Ngạo 罗小胖=La tiểu béo 裂地虎=Liệt Địa hổ 武皇=Võ Hoàng 碧风=Bích Phong 莫雅=Mạc Nhã 白南=Bạch Nam 白东=Bạch Đông 白戈=Bạch Qua 白朝=Bạch Triều 虎啸=Hổ Khiếu 星月神宫=Tinh Nguyệt thần cung 明菲=Minh Phỉ 明央=Minh Ương 洛离=Lạc Ly 青桑城=Thanh Tang thành 梁河=Lương Hà 木滚滚=Mộc Cổn Cổn 木团团=Mộc Đoàn Đoàn 古岩=Cổ Nham 江白=Giang Bạch 叶云=Diệp Vân 左沉=Tả Trầm 古清=Cổ Thanh 红昭=Hồng Chiêu 丹会=Đan Hội 幽冥大陆=U Minh đại lục 天一公子=Thiên Nhất công tử 明雅=Minh Nhã 孟卜=Mạnh Bặc 罗蝶=La Điệp 卫昔=Vệ Tích 魔血藤=Ma Huyết Đằng 桑沉水=Tang Trầm Thủy 熊满山=Hùng Mãn Sơn 梅岭=Mai Lĩnh 焰元辰=Diễm Nguyên Thần 天火熔金液=Thiên Hỏa dung kim dịch 碧玉天心焰=Bích Ngọc Thiên Tâm Diễm 烈烈=Liệt Liệt 朱晋言=Chu Tấn Ngôn 孟江=Mạnh Giang 雷山=Lôi Sơn 黑石=Hắc Thạch 有珠=Hữu Châu 空空=Không Không 星耀=Tinh Diệu 九尾花=Cửu Vĩ hoa 敖夜=Ngao Dạ 熊焕=Hùng Hoán 凤舞=Phượng Vũ 虎祟=Hổ Túy 玄极=Huyền Cực 雪萌萌=Tuyết Manh Manh 敖雄=Ngao Hùng 十方天域=Thập Phương thiên vực 鹰寨=Ưng trại 敖青=Ngao Thanh 敖立=Ngao Lập 云望舒=Vân Vọng Thư 云裳=Vân Thường 散夜=Ngao Dạ 月族=Nguyệt tộc 凤芊芊=Phượng Thiên Thiên 凤觞=Phượng Thương 沈岳=Thẩm Nhạc 帅级=Soái cấp 于东=Vu Đông 洞天后期=Động Thiên hậu kỳ 于家=Vu gia 苏前辈=Tô tiền bối 苏长老=Tô trưởng lão 漠家=Mạc gia 彦开=Ngạn Khai 巫祖血印=Vu Tổ Huyết Ấn 这天门=này Thiên Môn 任彬=Nhậm Bân 空盗=không tặc 巫灵雀=Vu Linh Tước 巨闻城=Cự Văn thành 安明羽=An Minh Vũ 虎崇=Hổ Sùng 虎天行=Hổ Thiên Hành 珞珈=Lạc Già 兔点点=Thỏ Điểm Điểm 玄十六=Huyền Thập Lục 这天旗=này Thiên Kỳ 叶瑾之=Diệp Cẩn Chi 江一指=Giang Nhất Chỉ 肥田道人=Phì Điền đạo nhân 殷墟=Ân Khư 有幸运=có may mắn 敖天=Ngao Thiên 金呈=Kim Trình 铭秋=Minh Thu 师妙乐=Sư Diệu Nhạc 江,叶=Giang, Diệp 月尊=Nguyệt Tôn 明辰=Minh Thần 壶盖=cái ấm 星羽=Tinh Vũ 吞天罐=Thôn Thiên bình 蜂王浆=sữa ong vương 蜂皇浆=sữa ong hoàng 敖崖=Ngao Nhai 敖禁=Ngao Cấm 熊铭=Hùng Minh 弘毅仙王=Hoằng Nghị tiên vương 日耀=Nhật Diệu 星光带=dải sao trời 陶路=Đào Lộ 陶管事=Đào quản sự 穆东=Mục Đông 北林=Bắc Lâm 添翼=Thiêm Dực 华菱=Hoa Lăng 怕死鬼=sợ chết quỷ 华鸿=Hoa Hồng 飞焰大陆=Phi Diễm đại lục 丹器阁=Đan Khí Các 妖妖=Yêu Yêu 迅风=Tấn Phong 天火=Thiên hỏa 江老大=Giang lão đại 叶老大=Diệp lão đại 地阶=Địa giai 天阶=Thiên giai 天妖大陆=Thiên Yêu đại lục 燕林=Yến Lâm 玲珑=Linh Lung 玲珑仙子=Linh Lung tiên tử 玄龟=Huyền Quy 炎妍=Viêm Nghiên 火族=Hỏa tộc 海龙族=Hải Long tộc 猪族=Trư tộc 仙云之居=Tiên Vân Chi Cư 冥族=Minh tộc 离魂墟=Ly Hồn Khư 千飞真人=Thiên Phi chân nhân 离魂兽=Ly Hồn thú 光阴之河=Thời Gian chi hà 江道友=Giang đạo hữu 万芳令=Vạn Phương lệnh 楼谨=Lâu Cẩn 楼雨=Lâu Vũ 雷毅仙王=Lôi Nghị tiên vương 雷枭=Lôi Kiêu 仙王=Tiên Vương 雷火=Lôi Hỏa 鹏翼仙王=Bằng Dực tiên vương 伏厉=Phục Lệ 赤焰仙王=Xích Diễm tiên vương 斑夜仙王=Ban Dạ tiên vương 灵薇仙王=Linh Vi tiên vương 蔷月=Tường Nguyệt 紫月=Tử Nguyệt 兰琳=Lan Lâm 不死族=Bất Tử tộc 洪奕=Hồng Dịch 仙皇=Tiên Hoàng 离天大陆=Ly Thiên đại lục 古妖星域=Cổ Yêu tinh vực 天玄星域=Thiên Huyền tinh vực 天机族=Thiên Cơ tộc 天机城=Thiên Cơ thành 古洋=Cổ Dương 古漫儿=Cổ Mạn Nhi 叶丹师=Diệp đan sư 木业=Mộc Nghiệp 木族=Mộc tộc 丫丫=Nha Nha 虚仙=Hư Tiên 酒城=Tửu thành 江丹师=Giang đan sư 现夜师姑=Bán Dạ sư cô 墨廷=Mặc Đình 草丹□=Thảo Đan môn 珑夜=Ban Dạ 珑夜仙王=Ban Dạ tiên vương 宗□=tông môn 路明远=Lộ Minh Viễn 柳叶=Liễu Diệp 林三=Lâm Tam 现夜长老=Ban Dạ trưởng lão 现夜仙王=Ban Dạ tiên vương 小天尊=Tiểu Thiên Tôn 温烨=Ôn Diệp 尊意草=Tôn Ý thảo 路丹师=Lộ đan sư 蒋因=Tưởng Nhân 伏薇=Phục Vi 乙木雷光=Ất Mộc Lôi Quang 朗逸仙王=Lãng Dật tiên vương 独孤齐=Độc Cô Tề 欧阳鸿=Âu Dương Hồng 墨血兽=Mặc Huyết thú 墨血草=Mặc Huyết thảo 墨血王兽=Mặc Huyết vương thú 如兰=Như Lan 彩蝶=Thải Điệp 容七=Dung Thất 龙蜥=Long Tích 雄风=Hùng Phong 雄火=Hùng Hỏa 雄雷=Hùng Lôi 雄雨=Hùng Vũ 鸿易=Hồng Dịch 十方墟域=Thập Phương khư vực 雷族=Lôi tộc 鸟族=Điểu tộc 铁口道人=Thiết Khẩu đạo nhân 飞尘=Phi Trần 武魂=Võ Hồn 江, 叶=Giang, Diệp 龙族长老=Long tộc trưởng lão 魔圣=Ma Thánh 十方域=Thập Phương vực 傲天峰=Ngạo Thiên Phong +年=mười năm 开云=Khai Vân +分=thập phần 明风=Minh Phong 罗凤=La Phượng 妙义=Diệu Nghĩa 碧玉焰=Bích Ngọc Diễm 真灵之水=Chân Linh Chi Thủy 续络城=Tục Lạc thành 天链石=Thiên Liên thạch 天炫石=Thiên Huyễn thạch 天燧石=Thiên Toại thạch 飞尘仙皇=Phi Trần Tiên Hoàng 江仙帝=Giang Tiên Đế 叶仙皇=Diệp Tiên Hoàng 蔷月仙尊=Tường Nguyệt Tiên Tôn 叶 停云=Diệp Đình Vân 青霄碧苓=Thanh Tiêu Bích Linh 仙丹师=Tiên Đan Sư 明 风=Minh Phong 叶停 云=Diệp Đình Vân +几年前= mười mấy năm trước 仙 尊=Tiên Tôn 荒古圣体=Hoang Cổ Thánh Thể 古熊族=Cổ Hùng tộc 苍玄秘境=Thương Huyền bí cảnh 一股星辰波动=một cổ tinh thần dao động 星辰武魂=tinh thần Võ Hồn 星辰石=Tinh Thần thạch 星辰轮=Tinh Thần Luân 玄天星域=Huyền Thiên tinh vực 星宿诀=Tinh Túc quyết 星空轮=Tinh Không Luân 千峰岭=Thiên Phong Lĩnh 风族=Phong tộc 风添翼=Phong Thiêm Dực 黑暗圣经=Hắc Ám Thánh Kinh 江 少白=Giang Thiếu Bạch 江少 白=Giang Thiếu Bạch 魔渊井=Ma Uyên Giếng 魔渊石=Ma Uyên thạch 玄天大陆=Huyền Thiên đại lục 飞狐星域=Phi Hồ tinh vực 飞狐=Phi Hồ +二万=mười hai vạn 云天拍卖会=Vân Thiên đấu giá hội +几家拍卖行=mười mấy nhà nhà đấu giá 汪志=Uông Chí 云天=Vân Thiên 汪明=Uông Minh 暮夜=Mộ Dạ +五年前=15 năm trước 几+万年=mấy chục vạn năm 冰霜丹=Băng Sương đan 幻片=Huyễn Phiến 韩东=Hàn Đông 玄天秘境=Huyền Thiên bí cảnh 玄天=Huyền Thiên 双 星宗=Song Tinh tông +人=mười người 二+多年=hai mươi nhiều năm +几年=mười mấy năm 易容丹=Dịch Dung đan 离天星域=Ly Thiên tinh vực 六+多万=sáu mươi nhiều vạn 二三+多万=hai ba mươi nhiều vạn 碧穹丹=Bích Khung đan 凤辰=Phượng Thần 几+万=mấy chục vạn 三+多种=hơn ba mươi loại 穆曾=Mục Tằng 碧丹 门=Bích Đan môn 孟娇儿=Mạnh Kiều Nhi 雪媚丹=Tuyết Mị đan 百媚丹=Bách Mị đan 彩虹丹=Thải Hồng đan 敖江=Ngao Giang 天枯兽=Thiên Khô thú 碧龙浑=Bích Long Hồn 龙凰果=Long Hoàng quả 龙风果=Long Phong quả 敖前辈=Ngao tiền bối 龙皇=Long Hoàng 夜少=Dạ thiếu 黄龙血玉=Hoàng Long Huyết Ngọc 龙尊=Long Tôn +几个=mười mấy cái 真灵之 水=Chân Linh Chi Thủy 周叔=Chu thúc 谨之先生=Cẩn Chi tiên sinh 菱悦=Lăng Duyệt 恒扬电子=Hằng Dương điện tử 江老师=Giang lão sư 叶父=Diệp phụ 黄仙=Hoàng Tiên 阴魂木=Âm Hồn Mộc 幸福花园=Hạnh Phúc hoa viên 叶少=Diệp thiếu 黄学姐=Hoàng học tỷ 阴魂树=Âm Hồn Thụ 叶堂哥=Diệp đường ca 定身符=Định Thân Phù 黄金蜂=Hoàng Kim ong 叶老师=Diệp lão sư 喜羊羊=Hỉ Dương Dương 蓓蓓=Bội Bội 江小神棍=Giang tiểu thần côn 小星=Tiểu Tinh 养灵阵=Dưỡng Linh Trận 林大师=Lâm đại sư 叶三少=Diệp tam thiếu 黄美女=Hoàng mỹ nữ 叶二少=Diệp nhị thiếu 威哥=Uy ca 柏老大=Bách lão đại 林丫丫=Lâm Nha Nha 绯兰=Phi Lan 江大少=Giang đại thiếu 平安符=Bình An phù 夜枫公园=Dạ Phong công viên 黄岩丰=Hoàng Nham Phong 黄老板=Hoàng lão bản 夜枫=Dạ Phong 月月=Nguyệt Nguyệt 夏哥=Hạ ca 小夏=Tiểu Hạ 夏武=Hạ Võ 虎哥=Hổ ca 熊哥=Hùng ca 罗越进=La Việt Tiến 罗田=La Điền 小林=Tiểu Lâm 江先生=Giang tiên sinh 大地之心=Đại Địa Chi Tâm 阿篱=A Li 孔雀石=Khổng Tước thạch 郭母=Quách mẫu 陈少爷=Trần thiếu gia 阿宇=A Vũ 江助理=Giang trợ lý 华老=Hoa lão 玄七=Huyền Thất 江老爷子=Giang lão gia tử 江哥=Giang ca 一平哥=Nhất Bình ca 江特助=trợ lý Giang 商周=Thương Chu 少章=Thiếu Chương 叶老=Diệp lão 旗哥=Kỳ ca 万家=Vạn gia 柏父=Bách phụ 摄心蛊=Nhiếp Tâm Cổ 金线蛊=Kim Tuyến Cổ 春江花月夜=Xuân Giang Hoa Nguyệt Dạ 飞黄腾迖=phi hoàng đằng đạt 火阳鱼=Hỏa Dương ngư 柏同学=Bách đồng học 丝绸之路=con đường tơ lụa 乌鲁木齐=Ô Lỗ Mộc Tề 等人抵迖了沙漠之中的一个小县城=đám người đến sa mạc bên trong một cái tiểu huyện thành 迖里雅布依=Đạt Lí Nhã Bố Y 莎莎=Toa Toa 他终于到迖老头子说的那一步=hắn rốt cuộc đến lão nhân nói kia một bước 要迖到这一步=muốn đạt đến này một bước 叶学弟=Diệp học đệ 陆琪琪=Lục Kỳ Kỳ 阿旗=A Kỳ 杨先生=Dương tiên sinh 已经迖到五十亿=đã đạt đến 5 tỷ 明清=Minh Thanh 季学姐=Quý học tỷ 御水诀=Ngự Thủy quyết 好处多多=chỗ tốt nhiều hơn 多多关照=chiếu cố nhiều hơn 非自然事件科学研究社=Phi Tự Nhiên Sự Kiện Khoa Học Nghiên Cứu Xã 旗旗=Kỳ Kỳ 叶森=Diệp Sâm 家宝=Gia Bảo 德川家康=Tokugawa Ieyasu 村正=Muramasa 林道友=Lâm đạo hữu 贺军=Hạ Quân 黄家=Hoàng gia 江教练=Giang giáo luyện 无忧和尚=Vô Ưu hòa thượng 一平=Nhất Bình 展父=Triển phụ 明朗=Minh Lãng 阿瀚=A Hãn 迷雾谷=Mê Vụ cốc 江顾问=Giang cố vấn 盈盈=Doanh Doanh 蔺绍元=Lận Thiệu Nguyên 心妍=Tâm Nghiên 江学弟=Giang học đệ 黄父=Hoàng phụ 江小友=Giang tiểu hữu 段少=Đoạn thiếu 心安医院=Tâm An bệnh viện 瑞欣医院=Thụy Hân bệnh viện 陈老=Trần lão 阿何=A Hà 老叶=lão Diệp 颜姐=Nhan tỷ 安助理=An trợ lý 盛总=Thịnh tổng 詹老=Chiêm lão 幵始=bắt đầu 曾县长=Tằng huyện trưởng 静云=Tĩnh Vân 六合封印阵=Lục Hợp Phong Ấn trận 涿鹿=Trác Lộc 这天师=này thiên sư 洛风=Lạc Phong 盛家=Thịnh gia 徐助理=Từ trợ lý 名侯=danh Hầu 王老=Vương lão 小白=Tiểu Bạch 夏少爷=Hạ thiếu gia 碧月会所=Bích Nguyệt hội sở 王经理=Vương giám đốc 王哥=Vương ca 莺莺=Oanh Oanh 李盛=Lý Thịnh 御膳居=Ngự Thiện Cư 叶二=Diệp nhị 孔_平=Khổng Nhất Bình 陶先生=Đào tiên sinh 小白脸=tiểu bạch kiểm 寒江夜钓图=Hàn Giang Dạ Điếu Đồ 灵鱼=linh ngư “”=“......” 粉红泡泡=phấn hồng phao phao 死亡之海=Tử Vong Chi Hải °”=” 欣欣向荣=vui sướng hướng vinh 应该多多=hẳn là nhiều hơn 显得空空=có vẻ trống trơn 色香味倶全=sắc hương vị câu toàn 贺神厨=Hạ thần bếp 文风=Văn Phong 六合封魔阵=Lục Hợp Phong Ma trận 血串子=Huyết Xuyến Tử 夺命山=Đoạt Mệnh sơn 雪菲=Tuyết Phỉ 江小哥=Giang tiểu ca 化形草=Hóa Hình thảo 泡泡=Phao Phao 四少=tứ thiếu 炎阳草=Viêm Dương thảo 六合镇魔阵=Lục Hợp Trấn Ma trận 光棍村=Quang Côn thôn 那天盛=kia Thiên Thịnh 身上空空=trên người trống trơn 李诚=Lý Thành 许小姐=Hứa tiểu thư 空间嚢,=không gian cái túi, 狗多多=cẩu Đa Đa 雄风不减=hùng phong không giảm 在寻宝鼠=ở Tầm Bảo chuột 猴子=Hầu Tử 灵儿=Linh Nhi 叶停zx=Diệp Đình Vân 着陆爷爷=Lục gia gia 樱樱=Anh Anh 小樱=Tiểu Anh 雷电符=Lôi Điện phù 炎火符=Viêm Hỏa phù 五雷符=Ngũ Lôi phù 寒冰符=Hàn Băng phù 倶进=câu tiến 紫心藤=Tử Tâm Đằng 八仙过海图=Bát Tiên Quá Hải Đồ 净魂珠=Tịnh Hồn Châu 炼骨丹=Luyện Cốt đan 阴灵草=Âm Linh Thảo 临城=Lâm Thành 甶她=phất nàng 隋末=Tùy Mạt 沔阳=Miện Dương 竟陵=Cánh Lăng 阴灵诀=Âm Linh quyết 幕砚=Mạc Nghiên 赤焰果=Xích Diễm quả 火焰果=Hỏa Diễm quả 倶伤=câu thương 和易千大师=cùng Dịch Thiên đại sư 和易大师=cùng Dịch đại sư 自甶,=tự phất, 康总=Khang tổng 姓曾=họ Tằng 可以凝出鸡蛋売一样的光罩=có thể ngưng ra trứng gà mại giống nhau màn hào quang 脱売=thoát mại 阿杨=A Dương 陈少=Trần thiếu 琴琴=Cầm Cầm 捜魂=sưu hồn 老夏=lão Hạ 离月门=Ly Nguyệt môn 冨出了=phú ra 雪姐=Tuyết tỷ +足=thập túc 幕家=Mạc gia 落英死了之后=Lạc Anh đã chết lúc sau 英华学院=Anh Hoa học viện 四人帮=Tứ Nhân bang 幕宏=Mạc Hoành 彤彤=Đồng Đồng 郦道元=Lệ Đạo Nguyên 鹰翼=Ưng Dực 金武魂=Kim Võ Hồn 莽部落=Mãng bộ lạc 苍5=Thương Thạch 阿巴=A Ba 屠野=Đồ Dã 武容门=Võ Dung Môn 武代婴=Võ Đại Anh 四牙猪=Tứ Nha Trư 麦天=Mạch Thiên 阿秋=A Thu 苓云=Linh Vân 鹰山=Ưng sơn 张胖子=Trương béo m国=M quốc r国=R quốc 上学校=thượng trường học 换人格=thay đổi nhân cách 拿手指=lấy ngón tay 会到底=sẽ rốt cuộc 没有空=không có rảnh 这一群羊=này một đám dương 那人参=kia nhân sâm 有人满是=có người tràn đầy 欠了他人情=thiếu hắn nhân tình 什么人妖恋=cái gì nhân yêu luyến 带过去的摄像机=mang qua đi camera 柏学弟=Bách học đệ 另有乾坤=có khác càn khôn 我的工作服=ta quần áo lao động 人比人气死了人=người so người tức chết rồi người 有才比较=có mới tương đối 有人为他=có người vì hắn 小白痴=tiểu ngu ngốc 缺口粮=thiếu đồ ăn 柏家=Bách gia 很对症=thực đúng bệnh 少总=thiếu tổng 空空如也=rỗng tuếch 去死亡之海=đi Tử Vong Chi Hải 可变幻无常=nhưng biến ảo vô thường 打手板=đánh bàn tay 阎魔王=Diêm Ma Vương 术师出道=thuật sư xuất đạo 有成精=có thành tinh 月呜=Nguyệt Ô 其实力=này thực lực 其一脸的扭曲=này vẻ mặt vặn vẹo 卖好价钱=bán giá tốt 洛老=Lạc lão 有那么空吗=có như vậy rảnh sao 好运输=hảo vận chuyển 铺上云天=trải lên trời cao 徐霞客=Từ Hà Khách 源于家族=nguyên với gia tộc 丈六金身=Trượng Lục Kim Thân 月月光=nguyệt nguyệt quang 一片雪花了=một mảnh bông tuyết 村人满是=thôn người tràn đầy 盛世=Thịnh Thế 能得偿心愿=có thể được đền bù tâm nguyện 有过继事件=có quá kế sự kiện 人为什么=người vì cái gì 才调息完毕=mới điều tức xong 多多=Đa Đa 多多益善=càng nhiều càng tốt 不许愿=không hứa nguyện 就算学校=liền tính trường học 给回收了=cấp thu về ss级高手=SS cấp cao thủ 回国内=hồi quốc nội 这人傻钱多=này ngốc nghếch lắm tiền 上药材=thượng dược liệu 败家龟=phá của quy 这招新=này chiêu tân 背的动我吗=bối động đến ta sao 了断粮=cạn lương thực 些人参=chút nhân sâm 等人清醒过来=chờ người tỉnh táo lại 多多少少=hoặc nhiều hoặc ít 天月门=Thiên Nguyệt Môn 银月盘=Ngân Nguyệt Bàn 离月宗=Ly Nguyệt Tông 暴雨梨花=Bạo Vũ Lê Hoa 不太太平=không quá thái bình 有多多=có Đa Đa 就义正辞严=liền nghĩa chính từ nghiêm 拿大炮=lấy đại pháo 小白鼠=tiểu bạch thử 上天师=thượng thiên sư 毕生门=Tất Sinh Môn 从小秘境=từ tiểu bí cảnh 是以死亡告终=là lấy tử vong chấm dứt 重岩=Trọng Nham 大宁河=Đại Ninh hà 几只好壮=mấy chỉ hảo tráng 有些人族长=có chút người tộc trưởng 石头,=Thạch Đầu, 和平板=cùng cứng nhắc 有人种一些=có người loại một ít 木武魂=Mộc Võ Hồn 二量=Nhị Lượng 碧兰草=Bích Lan thảo 更加多一些=càng thêm nhiều một ít 虎牙家=Hổ Nha gia 九尾草=Cửu Vĩ thảo 当他是猴子吗=đương hắn là con khỉ sao 天雷诀=Thiên Lôi Quyết 还有数头=còn có số đầu 凌天宗=Lăng Thiên Tông 凌漠=Lăng Mạc 在于家=ở Vu gia 柳字招牌=Liễu tự chiêu bài 漠少爷=Mạc thiếu gia 说和你在蛮荒=nói cùng ngươi ở hoang dã 玉少爷=Ngọc thiếu gia 说是不小心=nói là không cẩn thận 颜玉=Nhan Ngọc 对于凡=đối Vu Phàm 柳家=Liễu gia 孟家=Mạnh gia 柳少爷=Liễu thiếu gia 柳少=Liễu thiếu 多元石=nhiều nguyên thạch 云公子=Vân công tử 玉少=Ngọc thiếu 万毒谷=Vạn Độc Cốc 冬哥=Đông ca 江兄弟=Giang huynh đệ 时兴致勃勃=khi hứng thú bừng bừng 假令牌=giả lệnh bài 七杀宗=Thất Sát Tông 阴鬼幡=Âm Quỷ Phiên 灵音阁=Linh Âm Các 这天星秘境=này Thiên Tinh bí cảnh 化血宗=Hóa Huyết Tông 血炼宗=Huyết Luyện Tông 没有空间戒指=không có nhẫn không gian 有空间戒指=có nhẫn không gian 柳大少=Liễu đại thiếu 冥尸宗=Minh Thi Tông 苏师叔=Tô sư thúc 小白兔=tiểu bạch thỏ 江师兄=Giang sư huynh 纪师姐=Kỷ sư tỷ 雷师弟=Lôi sư đệ 出过百劫=ra quá Bách Kiếp 黎师姐=Lê sư tỷ 星空殿=Tinh Không Điện 天才殿=Thiên Tài Điện 这家伙一石头=gia hỏa này một cục đá 更大的石头=lớn hơn nữa cục đá 六丈金身=Lục Trượng Kim Thân 这天才殿=này Thiên Tài Điện 荒古魔体=Hoang Cổ Ma Thể 连天才殿=liền Thiên Tài Điện 出落星岭=ra Lạc Tinh lĩnh 孟荷=Mạnh Hà 七杀殿=Thất Sát Điện 这会商盟=này sẽ Thương Minh 那天才殿=kia Thiên Tài Điện 南宫越说=Nam Cung Việt nói 滚滚=Cổn Cổn 普通人=bình thường người 都天学院=Đô Thiên học viện 林小白=Lâm Tiểu Bạch 叶导师=Diệp đạo sư 江导师=Giang đạo sư 太阳幼学府=Thái Dương ấu học phủ 阳光幼学府=Dương Quang ấu học phủ 碧峰城=Bích Phong Thành 红色的石头=màu đỏ cục đá 握着石头=nắm cục đá 青霄木=Thanh Tiêu Mộc 碧霄木=Bích Tiêu Mộc 碧风城=Bích Phong Thành 白家=Bạch gia 嫌多多=ngại Đa Đa 睡虎虎啸=ngủ hổ Hổ Khiếu 木老爹=Mộc lão cha 古家=Cổ gia 星月神宗=Tinh Nguyệt Thần Tông 左长老=Tả trưởng lão 团团早就毕业=Đoàn Đoàn đã sớm tốt nghiệp 林依=Lâm Y 流星城=Lưu Tinh Thành 左道友=Tả đạo hữu 左先生=Tả tiên sinh 对流星城=đối Lưu Tinh Thành 天都幼学府=Thiên Đô ấu học phủ 在左林=ở Tả Lâm 至尊金城=Chí Tôn Kim Thành 剑神谷=Kiếm Thần Cốc 月宗主=Nguyệt tông chủ 江长老=Giang trưởng lão 星辰宗=Tinh Thần Tông 星神宗=Tinh Thần Tông 过天星秘境=quá Thiên Tinh bí cảnh 思思=Tư Tư 滚滚浓烟=cuồn cuộn khói đặc 雷印=Lôi Ấn 过天空=quá không trung 修罗皇=Tu La hoàng 江某=Giang mỗ 装逼人物=trang bức nhân vật 太乙门=Thái Ất Môn 天元宗=Thiên Nguyên Tông 比上一次多多=so thượng một lần nhiều hơn 千情宗=Thiên Tình Tông 万妖谷=Vạn Yêu Cốc 金元派=Kim Nguyên Phái 周有财=Chu Hữu Tài 李开元=Lý Khai Nguyên 星主星耀=tinh chủ Tinh Diệu 过百劫=quá Bách Kiếp 天级古尸=Thiên cấp xác ướp cổ 黄云宗=Hoàng Vân Tông 九仙宗=Cửu Tiên Tông 桑长老=Tang trưởng lão 任长老=Nhậm trưởng lão 海心焰=Hải Tâm Diễm 雀儿=Tước Nhi 甲级洞府=Giáp cấp động phủ 巨阙城=Cự Khuyết Thành 圣城=Thánh Thành 洛少=Lạc thiếu 珍味楼=Trân Vị Lâu 空空荡荡=trống không 对于凡人=đối với phàm nhân 清影=Thanh Ảnh 凤七=Phượng thất 来天妖大陆=tới Thiên Yêu đại lục 阴芝马=Âm Chi Mã 天齐商行=Thiên Tề cửa hàng 玄十七=Huyền Thập Thất 天镜宗=Thiên Kính Tông 江恶霸=Giang ác bá 月影斩=Nguyệt Ảnh Trảm 云道友=Vân đạo hữu 龙源=Long Nguyên 一场盛世=một hồi thịnh thế 百丹门=Bách Đan Môn 斩缘台=Trảm Duyên Đài 进化龙池=tiến hóa rồng trì 凤公主=Phượng công chúa 荒圣池=Hoang Thánh Trì 木灵池=Mộc Linh Trì 化仙池=Hóa Tiên Trì 木灵之体=Mộc Linh Chi Thể 化龙池=Hóa Long Trì 不死池=Bất Tử Trì 滚滚雷劫=cuồn cuộn lôi kiếp 天竺篮=Thiên Trúc Lam 天竺蓝=Thiên Trúc Lam 连斩缘台=liền Trảm Duyên Đài 滚滚雷电=cuồn cuộn lôi điện 过天门=quá Thiên môn 舞姐姐=Vũ tỷ tỷ 对手上的所有事物=đối trên tay sở hữu sự vật 为了解开诅咒=vì cởi bỏ nguyền rủa 舞公主=Vũ công chúa 碧天峰=Bích Thiên Phong 半天阶傀儡=nửa Thiên giai con rối 会心魔=sẽ tâm ma 半天阶=nửa Thiên giai 碎星带=Toái Tinh Mang 天南大会=Thiên Nam đại hội 天南盛会=Thiên Nam thịnh hội 江混球=Giang hỗn cầu 琳琅城=Lâm Lang Thành 星尊=Tinh Tôn 流云飞星=Lưu Vân Phi Tinh 万物楼=Vạn Vật Lâu 万魔宗=Vạn Ma Tông 月道友=Nguyệt đạo hữu 空空落落=trống rỗng 用光阴之石=dùng thời gian chi thạch 道上阶符文=đạo thượng giai phù văn 黄龙=Hoàng Long 明月魄=Minh Nguyệt Phách 魏赫=Ngụy Hách 曹横=Tào Hoành 这时光之河=này thời gian chi hà 和离魂墟=cùng Ly Hồn Khư 想出墙=tưởng xuất tường 他的灵魂力=linh hồn lực của hắn 待见人族=đãi thấy nhân tộc 这天路=này thiên lộ 古妖星=Cổ Yêu tinh 天玄星=Thiên Huyền tinh 铭道友=Minh đạo hữu 丹鼎阁=Đan Đỉnh Các 这日耀碎星带=này Nhật Diệu Toái Tinh Mang 彭毅=Bành Nghị 黎青=Lê Thanh 星辰雷枪=Tinh Thần Lôi Thương 罗晋=La Tấn 灵薇仙子=Linh Vi tiên tử 玄冥=Huyền Minh 星辰焰=Tinh Thần Diễm 这天塌下来=này thiên sập xuống 楼小姐=Lâu tiểu thư 小雨=Tiểu Vũ 罗峰=La Phong 万芳谷=Vạn Phương Cốc 罗毅=La Nghị 真仙王=thật Tiên Vương 雷心焰=Lôi Tâm Diễm 万雷鼎=Vạn Lôi Đỉnh 滚滚下落的雷电=cuồn cuộn rơi xuống lôi điện 千丝藤=Thiên Ti Đằng 鹏翼=Bằng Dực 万药池=Vạn Dược Trì 道源古树=đạo nguyên cổ thụ 干元草=Càn Nguyên thảo 坤元草=Khôn Nguyên thảo 万药谷=Vạn Dược Cốc 梅雪=Mai Tuyết 梅姨=Mai dì 阿谨=A Cẩn 张顺=Trương Thuận 王英=Vương Anh 乾坤元丹=Càn Khôn Nguyên đan 魂元丹=Hồn Nguyên đan 冰焰雪妍丹=Băng Diễm Tuyết Nghiên đan 洛青=Lạc Thanh 比六级星域多多了=so lục cấp tinh vực nhiều hơn 雷毅=Lôi Nghị 天雷阁=Thiên Lôi Các 草丹门=Thảo Đan Môn 齐长老=Tề trưởng lão 洛月星域=Lạc Nguyệt tinh vực 碧丹门=Bích Đan Môn 像雪花=giống bông tuyết 灵草堂=Linh Thảo Đường 墨道友=Mặc đạo hữu 罗奕=La Dịch 的是否顺利=hay không thuận lợi 看门内=xem môn nội 滚滚死气=cuồn cuộn tử khí 薇薇=Vi Vi 黑石域=Hắc Thạch Vực 赵干=Triệu Càn 赵老大=Triệu lão đại 流火佣兵团=Lưu Hỏa dong binh đoàn 伏道友=Phục đạo hữu 赤炎仙王=Xích Viêm tiên vương 九心焰=Cửu Tâm Diễm 翠云峰=Thúy Vân Phong 要不安生=muốn không yên phận 对天尊丹=đối Thiên Tôn đan 不怎么多才对=không thế nào nhiều mới đối 回春风院=về Xuân Phong Viện 百蝶玉容露=Bách Điệp Ngọc Dung lộ 肚子空空的=bụng trống trơn 有空空=có Không Không 冰璃之体=Băng Li Chi Thể 飞鸿门=Phi Hồng Môn 鸿七=Hồng Thất 七叔=Thất thúc 滚滚下落的雷劫=cuồn cuộn rơi xuống lôi kiếp 金沙城=Kim Sa Thành 缤络城=Tân Lạc Thành 小天尊丹=tiểu Thiên Tôn đan 先进阶=trước tiến giai 星宿宗=Tinh Túc Tông 一拍卖行=một nhà đấu giá 汪主管=Uông chủ quản 八珍楼=Bát Trân Lâu 双星宗=Song Tinh Tông 七级药材=thất cấp dược liệu 阿夜=A Dạ 多血统高贵=nhiều huyết thống cao quý 要抱抱你道侣=muốn ôm ôm ngươi đạo lữ 不灭诀=Bất Diệt quyết 雷电滚滚=lôi điện cuồn cuộn 金阳果=Kim Dương quả 灭魂斩魄刀=Diệt Hồn Trảm Phách đao 星月流萤树=Tinh Nguyệt Lưu Huỳnh thụ 从不死族=từ Bất Tử tộc 知道不死族=biết Bất Tử tộc 玄庆=Huyền Khánh 敖道友=Ngao đạo hữu 苍玄=Thương Huyền 韩道友=Hàn đạo hữu 风雷谷=Phong Lôi Cốc 叶小友=Diệp tiểu hữu 墨匀=Mặc Quân 悦峰城=Duyệt Phong Thành 和离天大陆=cùng Ly Thiên đại lục 别的人生追求=khác nhân sinh theo đuổi 金壁固元丹=Kim Bích Cố Nguyên đan 十方绝域=Thập Phương Tuyệt Vực 十方城=Thập Phương Thành 凤月=Phượng Nguyệt 云边拍卖行=Vân Biên nhà đấu giá 天机一族=Thiên Cơ nhất tộc 天机两个字的势力=Thiên Cơ hai chữ thế lực 彩凤=Thải Phượng 凤十七=Phượng Thập Thất 郝亿=Hách Ức 凤音=Phượng Âm 上路子=thượng chiêu số 沧林=Thương Lâm 云边=Vân Biên 洗尘丹=Tẩy Trần đan 融灵丹=Dung Linh đan 星灸草=Tinh Cứu thảo 烨星丹=Diệp Tinh đan 明皇丹=Minh Hoàng đan 雄长老=Hùng trưởng lão 斩天=Trảm Thiên 天机古城=Thiên Cơ cổ thành 天机河=Thiên Cơ hà 天机湖=Thiên Cơ hồ 这天机湖=này Thiên Cơ hồ 古海儿=Cổ Hải Nhi 这天机城=này Thiên Cơ thành 江叶=Giang Diệp 这个术师=cái này thuật sư 白御=Bạch Ngự 圣贤山=Thánh Hiền sơn 上楼宇=thượng lâu vũ 过天机族=quá Thiên Cơ tộc 得上天机族=được với Thiên Cơ tộc 莲月=Liên Nguyệt 这天机族=này Thiên Cơ tộc 自己的灵魂力=linh hồn lực của chính mình 灵魂力大涨=linh hồn lực đại trướng 敖勇=Ngao Dũng 白谷=Bạch Cốc 白细=Bạch Tế 震耳欲聋的虎啸=đinh tai nhức óc hổ gầm 百脉血丹=Bách Mạch Huyết đan 天妖星域=Thiên Yêu tinh vực 天元道=Thiên Nguyên Đạo 宫义=Cung Nghĩa 蓉莲=Dung Liên 莲蓉=Liên Dung 那个人族=cái kia nhân tộc 木老头=Mộc lão nhân 木老=Mộc lão 吸血树=Hấp Huyết thụ 百脉化元诀=Bách Mạch Hóa Nguyên quyết 天愿大战=Thiên Nguyện đại chiến 冥魔深渊=Minh Ma vực sâu 滚滚魔气=cuồn cuộn ma khí 迦楼罗=Già Lâu La 紫章=Tử Chương Bạn có chắc muốn xóa tên này? Không nhắc lại. Sửa Lịch sử Tôi muốn báo lỗi Cùng thể loại Bạn có chắc muốn xóa truyện này? Thần côn hạ sơn ký Tác giả Diệp Ức Lạc Thể loại Đam mỹ, hiện đại, linh dị thần quái, CHỦ CÔNG, tu chân Tình trạng bản gốc Hoàn Tình trạng bản edit Hoàn Editor OnlyU Beta OnlyU Nguồn Liên Thành Văn án Từ bé Giang Thiếu Bạch đã đi theo sư phụ thần côn*, theo sư phụ bán tiên học một ít bản lĩnh xem tướng bắt quỷ, đã từng nhiều lần thấy sư phụ bị xem là bọn giang hồ bịp bợm. Thần côn Chỉ những tên lừa gạt giả thần giả quỷ Giang Thiếu Bạch cảm nhận sâu sắc vận mệnh của nghề thiên sư đã tận, quyết định tương lai phải dấn thân vào hàng ngũ công chức. Giang Thiếu Bạch chăm chỉ học hành, rốt cuộc cũng thi đậu đại học danh tiếng, bước lên con đường nhân viên nhà nước, lại gặp phải một loạt sự kiện thần thần quỷ quỷ… December 15, 2019December 4, 2019010501 Giang Thiếu Bạch từ nhỏ đi theo thần côn sư phụ lớn lên, đi theo bán tiên sư phụ học một ít xem tướng bắt quỷ bản lĩnh, xem nhiều sư phụ bị trở thành bọn bịp bợm giang hồ, Giang Thiếu Bạch cảm giác sâu sắc thiên sư cái này chức nghiệp vận số đã hết, quyết định tương lai dấn thân vào nhân viên công vụ hàng ngũ, chăm học hăm hở tiến lên Giang Thiếu Bạch rốt cuộc thi đậu hàng hiệu đại học, chạy về phía nhân viên công vụ chi lộ, lại tao ngộ một loạt thần thần quỷ quỷ sự kiện…… Thần côn xuống núi nhớ mấu chốt tự Thần côn xuống núi nhớ, Diệp Ức Lạc, thần côn, nhân viên công vụ, thiên sư Nguồn wikidich Truyện nào không có chương nghe xin chư vị vui lòng report để ta sửa lại nhé. Đa tạ!Trường hợp có Server 2 mà chương bị lỗi thì đạo hữu chuyển sang Server khác để nghe nhé Nhạc nền If you're reading this, Your browser does not support the audio tag.

thần côn xuống núi ký